1 Mét khối = Centimet Khối. 10 Mét khối = Centimet Khối. Mét khối = Centimet Khối. 2 Mét khối = Centimet Khối. 20 Mét khối = Centimét khối [m3 > cm3] Milimét khối [m3 > mm3] Décamét khối [m3 > dam3] Hectomét khối [m3 > hm3] Kilomét khối [m3 > km3] Décilit [m3 > dl] Centilít [m3 > cl] Mililit khối [m3 > ml] Hectolít [m3 > hl] Kilô lít [m3 > kl] Gallon Mỹ [m3 > gal_us] Gallon Anh [m3 > gal_uk] Pint Mỹ [m3 > pt_us] Cách đổi từ cm3 sang m3. 1 cm3 = 10^-3 dm3 = 10^-6 m3 = m3. Như vậy: Thể tích V đơn vị Mét khối (m3) bằng thể tích V đơn vị Centimet khối (cm3) Để tính được 1dm3 bằng bao nhiêu cm3, ta cần biết rằng 1dm3 bằng với cm3. Vì vậy, để tính được số cm3 tương đương với 1dm3, ta chỉ cần nhân
1m3 bằng bao nhiêu lít nước, dm3, cm3, mm3, đổi mét khối nước
Cách đổi từ m3 sang cm3. 1 m3 = 10^3 dm3 = 10^6 cm3 = 1 cm3. Như vậy: Thể tích V đơn vị Centimet khối (cm3) bằng thể tích V đơn vị Mét khối (cm3) nhân với 10^6 (hay 1 ). Công thức: V (cm3) = V (m3) x 10^6 = V (cm3) x 1 Ví dụ: – 1/4 m khối bằng bao nhiêu cm khối? Chuyển đổi bảng. Cho trang web của bạn. 1 Khối decimeters = Mét khối. 10 Khối decimeters = Mét khối. Khối decimeters = Mét khối. 2 Khối decimeters =
1 tấn nước bằng bao nhiêu m3 - toidap
Hệ thống đo lường chất lỏng/chất khô của Anh. 1cm³ = 6,11× barrel (thùng) 1cm³ = 2,75× bu. 1cm³ = 1,1× pk (đấu to/thùng) 1cm³ = 2,2× gal (galong) 1cm³ = 8,8× qt (quart) 1cm³ = 1,76× pt (pint) 1cm³ = 4× oz = 0,04 oz (aoxơ) Quy đổi 1 cm3 sang các đơn vị đo lường 1cm³ = 8,65×10 -6 Thùng. 1cm³ = 2,84×10 -5 Giạ (bu) 1cm³ = 1,14×10 -4 Đấu to/Thùng (pk) 1cm³ = 2,27×10 -4 Galông (gal) 1cm³ = 9,08×10 -4 Quart (Lít Anh bằng 1, 14 lít) (qt) 1cm³ = 1,82×10 -3 Pint (pt) 1cm³ = 0,01 Gill. 1cm³ = 4,24×10 -4 Board foot (FBM) Bảng quy đổi đơn vị cm³ sang hệ đo lường chất Cách đổi từ cm3 sang m3. 1 cm3 = 10^-3 dm3 = 10^-6 m3 = m3. Như vậy: Thể tích V đơn vị Mét khối (m3) bằng thể tích V đơn vị Centimet khối (cm3) nhân với 10^-6 (hoặc chia cho 1 ). Công thức: V (m3) = V (cm3) x 10^-6 = V (cm3): 1 Ví dụ: – 1/4 cm khối bằng bao nhiêu mét khối? Centimet Khối = Mét khối. 2 Centimet Khối = × Mét khối. 20 Centimet Khối = × Mét khối. Centimet Khối = Mét khối. 3 Centimet Khối = × Mét khối. 30 Centimet Khối = × Mét khối. Centimet Khối = Mét khối