2024 To be in charge of là gì ca - chambre-etxekopaia.fr

To be in charge of là gì ca

Bản dịch. EN. be in charge of {động từ} volume_up. be in charge of. có trách nhiệm về {động} more_vert. to be in charge of. có trách nhiệm về. be in charge of. chịu In Charge Of là một cụm từ ghép được tạo bởi hai phần In charge (chủ quản) và Of, thường có nghĩa là chịu trách nhiệm, phụ trách. In charge of là gì? In Charge of Trong câu tiếng Anh, cấu trúc của In Charge of là gì? In charge of sẽ được sử dụng để diễn tả về việc phụ trách hay chịu trách nhiệm một vấn đề nào đó. be + in charge of + doing + something Cụm cấu trúc “Be In Charge of” đồng nghĩa với “Responsible for”. Bạn có thể áp dụng và sử dụng thay thế những từ này. Ngoài ra, khi sử dụng cũng cần chú ý đến dạng đúng của động từ “tobe” ở đầu cấu trúc. Hãy đặt ví dụ thật nhiều để thành thạo hơn từ

In charge of là gì? Cấu trúc và cách sử dụng - Bhiu.edu.vn

Công cụ dịch. Xem định nghĩa của in charge of trong từ điển tiếng Anh. Tìm kiếm. in bud. in bulk. in case of. in charge of. in cold blood. in common. in concert. in Tiếng Anh. Ý nghĩa của in charge (of something/someone) trong tiếng Anh. in charge (of something/someone) idiom. Add to word list. responsible for something or someone: Who’s in charge here? The teacher put me in charge of organizing the project The album “Hotel California” ranks as the third-biggest seller of all time in the U.S., in no small part on the strength of its evocative, smoothly unsettling title track about a place But Banke said the California State Athletic Commission, which administers the year-old pension plan, repeatedly told him over the years that

In charge of là gì? Định nghĩa, cấu trúc và cách dùng - Thành Tây

Nghĩa: "In charge of" là một cụm từ tiếng Anh, có nghĩa là chịu trách nhiệm, đảm nhận trách nhiệm, hoặc có quyền lực điều hành và quản lý một công việc, một nhóm người, hoặc một tổ chức nào đó In charge of có nghĩa là tự chịu trách nhiệm. Chịu trách nhiệm có nghĩa là chịu trách nhiệm về một cái gì đó. Được dịch sang tiếng Anh/Đức, chịu trách nhiệm về điều To be in charge of. more_vert. chịu trách nhiệm về. to be in charge of. more_vert. có trách nhiệm về. to take charge of. more_vert. đảm nhận việc gì Chính xác. bất kỳ. God meant for parents to be in charge of children. Chúa định cho cha mẹ trách nhiệm trông nom con cái. Literature. To be in charge of to protect

IN CHARGE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge