2024 Others và the others giao - chambre-etxekopaia.fr

Others và the others giao

Phân biệt other và another, Việc phân biệt other và another, cũng như the other sẽ giúp các bạn làm tốt trong bài thi và giao tiếp thường nhật. Đừng quên làm đầy đủ bài tập để củng cố kiến thức nhé! Nguồn tham khảo. Other. Ngày truy cập 23/11/ Xem cách dùng khi others là đại từ, và ở dạng số nhiều. Others là đại từ: Có thể ở dạng số ít và số nhiều >> others. Thường dùng ở dạng “the others” – một điều/ vật/ người còn lại trong một nhóm

Cách dùng other, another, the other - Tiếng Anh Du Học

The other và the others: khi dùng làm đại từ thì đằng sau không có danh từ. 5. Each other: với nhau (chỉ dùng với 2 người, 2 vật) 6. One another: với nhau (chỉ dùng với 3 người, 3 vật) 1. Another (adj) + Danh từ (số ít): thêm 1 người, 1 vật khác. Eg The others. Cách dùng: The others thường được dùng để thay thế cho cụm từ “the other people”. The others có nghĩa là những người còn lại, những người khác. Ví dụ: I have four brothers. One is a doctor, the others are teachers. (Tôi có bốn người anh trai. Một người là bác sỹ, những

Cách sử dụng another, other và the other | Ngữ pháp tiếng Anh

Another và Other đều mang nghĩa là “khác” trong tiếng Việt và được sử dụng rất nhiều trong cả văn nói và văn viết. Tuy nhiên vẫn có rất nhiều bạn còn khá bối rối khi sử dụng 2 từ này trong tiếng Anh. Do đó, để giúp các bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng và phân biệt Another và Other Another.: môt.nào đó số ít,dùng khi nói đến một đối tượng nào đó không xác định This book is [HOST] me another quyển sách này chán quá đưa tôi quyển khác xem => quyển nào cũng được,không xác định Others: những khác Số nhiều,dùng khi nói đến những đối tượng nào đó không xác định These books are boring

Phân biệt Another, Other, Others, The other, The others và bài tập …